Gia sư toán - lý - hóa tp Hồ Chí Minh

Thứ Bảy, 29 tháng 9, 2012

Bài 9 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng KẾT HỢP CÁC Phương pháp

Bài 9

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng KẾT HỢP CÁC Phương pháp

–o0o–
 Bài 51 /T 24 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a)      x3 – 2x2 + x = x (x2 – 2x +1) [đặt nhân tử chung]
 = x(x – 1)2                                       [hằng đẳng tức số 2]

b)      2x2 + 4x  + 2 – 2y2 = 2(x2 + 2x  + 1 – y2) [đặt nhân tử chung]
= 2[(x + 1)2 – y2)                                                    [hằng đẳng tức số 1]
= 2(x + 1- y) (x + 1+ y)                                            [hằng đẳng tức số 3]
Bài 53 /T 24 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a)      x2 + x – 6 = x2 + x – 4 – 2    [tách– 6 = – 4 – 2  ]
= (x2 – 4) + (x – 2)                          [nhóm hạng tử]
= (x – 2) (x + 2) + (x – 2)                [hằng đẳng tức số 2]
= (x – 2) (x + 2 + 1)                         [đặt nhân tử chung]
= (x – 2) (x + 3)
b)      x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 [tách5x = 2x + 3x]
= x(x + 2) + 3(x + 2)                    [nhóm hạng tử + đặt nhân tử chung ]
            = (x + 2)(x + 3)                      [đặt nhân tử chung]

===============

BÀI TẬP RÈN LUYỆN :

BÀI 1 : Phân tích thành nhân tử ( 3 đ ).
a / 4 x ( x – 2 y ) – y ( x – 2 y )
b / x2 + x y  – 5 x – 5 y
c / x 2 – 2 x y – z2 + y2
d / x 3 + 4x 2 – 31 x – 70
BÀI 2 : 
a / Tìm x :     3 x (x – 3 ) – 2 x + 6 = 0
b / Chứng minh :     x2  + 2 x + 2  > 0  với mọi x R
Bài 3. (2 điểm) Phân tích các đa thưc sau thành nhân tử:
a/ 5a – 10ax – 15ay
b/ 4a2 – 25b2
c/ x2 – xy + 2x – 2y
d/ 6x2  + 12xy + 6y2

Bài 5. (2 điểm) Tìm x, biết.
a/ ( x – 1 )2 + ( 5 – x  ) ( 5 + x ) = 18
b/ 5x ( x – 3 ) – 2x + 6  = 0
Bài 6 : ( 2 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)    2x – 2y + x2 – 2xy + y2
b)    ( x2 + 4)2 – 16x2
c)    x 2 + 8x + 15

Bài 7 : (1đ)Tìm x, cho biết:
(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0
BÀI 8 :  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a)    - 2x4 + 4x- 2x2               (1đ)
 b/  2x2 + 7x  + 5                (1đ)
BÀI 9 :  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a)   5x2 + 5xy – x – y
b)   ( 2x + 1 )2 – (x – 1)2

BÀI 10 :  Tím x :
a) x(x2 – 4 ) = 0
b) ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0
c) x2 – 0.25x = 0

===============================================
Trường THCS Kiến Thiết Q.3 Năm học : 2010 – 2011

ĐỀ THAM KHẢO KIÊM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 8
Bài 1 :(2đ) Thực hiện phép tính:
a) ( x+2)(4x+1)
b) (x3 + 2x2 – 3x + 9) : (x + 3)
Bài 2 : ( 2 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x – 2y + x2 – 2xy + y2
b) ( x2 + 4)2 – 16x2
c) x 2 + 8x + 15
Bài 3 : ( 1đ) Làm tính:
\frac{3x+1}{(x-1)^2} -\frac{1}{x+1} -\frac{X+3}{1-x^2}
Bài 4 : (1đ)Tìm x, cho biết:
(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0
Bài 5 : (4đ).
Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.Biết AC \bot BD
a/ Chứng minh: Tứ giác MNPQ làhình bình hành.
b/ Chứng minh: Tứ giác MNPQ làhình thoi.
c/ Nếu AC \bot BD thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
============================================================
Đề kiểm tra giữa học kì I – năm học 2011 – 2012
Môn toán – lớp 8
NGÀY 17 – 10 – 2011
Thời gian 90 phút
Bài 1 (1 điểm) tính (rút gọn) :
a) -5xy(3x2y – 5xy +y2)
b) (x + 8)2 -2(x + 8) (x – 2) + (x – 2)2
Bài 2 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x4 – 6x3 + 3x2
b) x2 – 49y2
c) 3x(x – 2y ) -6(2y – x)
d) x2 + 2x + 1 – y2
Bài 3 (1,5 điểm) tìm x :
a) 2x(x – 5) – 3(3 + 2x) = 26
b) 2x3 – 50x = 0
Bài 4 (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương với mọi x.
A = x2 – 6x + 11
Bài 5 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD . từ A kẽ đường thẳng vuông góc BD tại H và cắt CD tại E, từ C kẽ đường thẳng vuông góc BD tại K và cắt CD tại F.
a) Chứng minh : 𝛥ADH = 𝛥 BCK.
b) Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.
c) Chứng minh : E, F đối xứng nhau qua tâm O của hình bình hành ABCD.
Hết.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét