Gia sư toán - lý - hóa tp Hồ Chí Minh

Thứ Hai, 1 tháng 10, 2012

BÀI 3 HÀM SỐ BẬC hai y = ax2 + bx + c

BÀI 3 HÀM SỐ BẬC hai y = ax2 + bx + c

Khảo sát hàm số bậc nhất y = ax2 + bx + c (a ≠ 0):

TXĐ : D = R.
Tọa độ đỉnh I (-b/2a; f(-b/2a)). f(-b/2a) = -Δ/4a
Trục đối xứng : x = -b/2a
Tính biến thiên :
  • a > 0 hàm số nghịch biến trên (-∞; -b/2a). và đồng biến trên khoảng (-b/2a; +∞)
  • a < 0 hàm số đồng biến trên (-∞; -b/2a). và nghịch biến trên khoảng (-b/2a; +∞)
bảng biến thiên :
a > 0
x -∞
-b/2a
+∞
y +∞
\searrow
f(-b/2a)
\nearrow
+∞
a < 0
x -∞
-b/2a
+∞
y -∞
\nearrow
f(-b/2a)
\searrow
-∞
Đồ thị :
Đồ thị hàm số ax2 + bx + c là một đường parabol (P) có:
  • đỉnh I (-b/2a; f(-b/2a)).
  • Trục đối xứng : x = -b/2a.
  • parabol (P) quay bề lõm lên trên nếu a > 0, parabol (P) quay bề lõm xuống dưới nếu a < 0.

=========================================================

BÀI TẬP SGK :

Bài 2 trang 49 SGKCB :lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :
a)y = 3x2 – 4x + 1
d)y = -x2 – 4x – 4

giải.

a)y = 3x2 – 4x + 1 ( a = 3; b =-4; c = 1)
TXĐ : D = R.
Tọa độ đỉnh I (2/3; -1/3).
Trục đối xứng : x = 2/3
Tính biến thiên :
a = 3 > 0 hàm số nghịch biến trên (-∞; 2/3). và đồng biến trên khoảng 2/3 ; +∞)
bảng biến thiên :
x
-∞

2/3

+∞
y
+∞

\searrow

-1/3

\nearrow
+∞
Các điểm đặc biệt :
(P) giao trục hoành y = 0 :  3x2 – 4x + 1 = 0 <=> x = 1 v x = ½
(P) giao trục tung : x = 0 => y = 1
Đồ thị :
Đồ thị hàm số y = 3x2 – 4x + 1 là một đường parabol (P) có:
·         đỉnh  I(2/3; -1/3).
·         Trục đối xứng : x = 2/3.
·         parabol (P) quay bề lõm lên trên .
d)y = -x2 + 4x – 4
TXĐ : D = R.
Tọa độ đỉnh I (2; 0).
Trục đối xứng : x = 2
Tính biến thiên :
a = -1 < 0 hàm số đồng biến trên (-∞; 2). và nghịch biến trên khoảng 2 ; +∞)
bảng biến thiên :
x
-∞

2

+∞
y
-∞
\nearrow
 0
\searrow
-∞
Các điểm đặc biệt :
(P) giao trục hoành y = 0 :  -x2 + 4x – 4 = 0 <=> x = 2
(P) giao trục tung : x = 0 => y = -4
Đồ thị :
Đồ thị hàm số y = -x2 + 4x – 4 là một đường parabol (P) có:
·         đỉnh  I(2; 0).
·         Trục đối xứng : x = 2.
parabol (P) quay bề lõm xuống dưới .

===================================================================

BÀI TẬP BỔ SUNG :

BÀI 1 :
Cho hàm số :y = f(x)  = ax2 + 2x – 7 (P).
Tìm a để đồ thị (P) đi qua A(1, -2)

GIẢI.

Ta có : A(1, -2) \in (P), nên : -2  = a.12 + 2.1 – 7 ⇔   a = 3
Vậy : y = f(x)  = 3x2 + 2x – 7 (P)
BÀI 2 :
Cho hàm số :y = f(x)  = ax2 + bx + c (P).
Tìm a, b, c  để đồ thị (P) đi qua A(-1, 4) và có đỉnh S(-2, -1).

GIẢI.

Ta có : A(-1, 4) \in (P), nên : 4 = a – b + c (1)
Ta có : S(-2, -1) \in (P), nên : -1 = 4a – 2b + c (2)
(P) có đỉnh S(-2, -1), nên : xS = \frac{-b}{2a}  ⇔ 4a – b = 0 (3)
Từ (1), (2) và (3), ta có hệ :
\begin{cases} a-b+c=4\\4a-2b+c=-1\\4a-b=0\end{cases}\begin{cases} a=5\\b=20\\c=19\end{cases}
Vậy : y = f(x)  = 5x2 + 20x + 19 (P)

==========================================

BÀI TẬP RÈN LUYỆN :

BÀI 1 :
cho hàm số bậc hai :  y = f(x)  = x2 + 2mx + 2m – 1 (Pm). đường thẳng (d) : y = 2x – 3
  1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2.
  2. Tìm m để (Pm) tiếp xúc (d).
  3. Tìm m để (d) cắt (Pm) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác OAB vuông tại O.
BÀI 2 :
Cho hàm số :y = f(x)  = ax2 + bx + 3 (P). tìm phương trình (P) :
  1. (P) đi qua hai điểm A(1, 0) và B(2, 5).
  2. (P) tiếp xúc trục hoành tại x = -1.
  3. (P) đi qua điểm M(-1, 9) và có trục đối xứng là x = -2.
BÀI 3 : y = f(x)  = x2 – 4|x|  (P)
  1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (P).
  2. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm :  x2 – 4|x|  + 2m – 3 = 0.
Bài 4 : y = f(x)  = -2x2 +4x – 2 (P) và (D) : y = x + m.
  1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (P).
  2. Xác định m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B thỏa AB = 2.

1 nhận xét: