Bài 1 – 2
Véctơ – tổng và hiệu hai véctơ.
–o0o–

Véctơ là một đoạn thẳng có hướng.
- Kí hiệu :
Trong đó : AB : đoạn thẳng; A là điểm đầu; B là điểm cuối.
- Phương (giá) : đường thẳng AB.
- Chiều : từ A đến B.
- Độ lớn :
- Ngoài ra : dung các kí tự thường :
- Ý nghĩa : biểu diển lực, vận tốc, gia tốc…
Hai Véctơ gọi là Véctơ cùng phương khi giá của chúng trùng nhau hoặc song song.
Hai Véctơ gọi là Véctơ cùng hướng khi chúng cùng phương và cùng chiều.
Hai Véctơ gọi là Véctơ ngược hướng khi chúng cùng phương và ngược chiều.

Kí hiệu :
: hai cùng phương.
: hai cùng hướng .
: hai ngược hướng.
Hai Véctơ gọi là bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ lớn.
Kí hiệu :
Lưu ý :
- Véctơ có độ lớn bằng 1 gọi là véctơ đơn vị .
- Véctơ có độ lớn bằng 0 gọi là véctơ không . Kí hiệu :

Tính chất :
- Tính giao hoán :
.
- Tính kết hợp :
- Tính cộng vectơ không :
.
Vectơ đối của vectơ
Kí hiệu : vectơ
Ta có : :
Ba điểm A, B, M tùy ý :
====================================
BÀI TẬP SGK :
BÀI 3 TRANG 7 SGK CB :Cho tứ giác ABCD, Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
GIẢI.

=>AB // DC và AB = DC
hay
cùng hướng và 
=> 
Ta lại có, =>
hay AB // DC và AB = DC
=>ABCD là hình bình hành
BÀI 4 TRANG 7 SGK CB :Cho hình lục giác đều ABCDEF có tâm O.
- Tìm Véctơ khác
và cùng phương
.
- Tìm Véctơ bằng
.
GIẢI.
1. Các Véctơ khácVéctơ bằng
BÀI 3 TRANG 12 SGK CB :
Chứng minh rằng đối mọi tứ giác ABCD bất kỳ, ta luôn có :
GIẢI.
- Ta Áp dụng quy tắc 3 điểm cho phép cộng vectơ :
TA CÓ :
2.Ta Áp dụng quy tắc 3 điểm cho phép trừ vectơ :
=>

Cho tam giác đều ABC cạnh a. tính độ dài các vectơ :
GIẢI.
Ta Áp dụng quy tắc 3 điểm cho phép cộng vectơ :=>
Vẽ vectơ đối của
Ta được :
=>
Mặt khác : AB = BC = BM
=> tam giác AMC vuông tại A.
=> AM = a
Vậy :
==========================================
Văn ôn – Võ luyện :
BÀI 1 : Chứng minh rằng đối mọi tứ giác ABCD bất kỳ, ta luôn có :BÀI 2 : hình vuông ABCD cạnh a. tính độ dài các vectơ :
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét