BÀI 5 – 6
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Định nghĩa :
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức :
xn = x.x…x (n thừa số).
x Q, n N, n > 1
ta có : a, b Z, b ≠ 0 :
Quy ước :
- x1 = x
- x0 = 1 (x ≠ 0)
2. Các công thức tính : x là số hữu tỉ.
Tích các lũy thừa cùng cơ số :
xm . xn = xm + n
thương các lũy thừa cùng cơ số:
xm : xn = xm – n
lũy thừa của lũy thừa :
(xm)n = xm . n
lũy thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn
lũy thừa của một thương :
(x : y)n = xn : yn
===========================
BÀI TẬP SGK :
BÀI 27 TRANG 19 : TÍNH :a)
x =
x =
x =
x =
b)
x =
x =
x =
x =
BÀI 36 TRANG 22 : tìm x, biết :
a) 108.28 = (10.2)8 = 208
b) 108:28 = (10:2)8 = 58
c) 254.28 = 254.44 = (25.4)4 = 1004= 108
d) 158.94 = 158.38 = (15.3)8 = 458
e) 272:253 = 36:56 =
BÀI 36 TRANG 22 : tìm giá trị của biểu thức :a)
b)
c)
d)
LƯU Ý :
TÍNH TOÁN BIỂU THỨC lũy THỪA : ta chuyển về hai dạng :
-
cùng cơ số.
-
cùng số mũ.
=========================
BÀI TẬP RÈN LUYỆN :
BÀI 1 : TÍNH
a)
b)
BÀI 2 : RÚT GỌN :
a)
b)
BÀI 3 : TÌM x
a)
b)
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm học 2011 – 2012
Môn : toán lớp 7
Thời gian làm bài 45 phút.
BÀI 1 : (4 điểm)tính :
Tìm x, biết :
Cho A = . Hãy so sánh A và
BÀI 4 : (3 điểm)
Vẽ góc xOy bằng 600. Trên tia Ox lấy điểm D sao cho OD = 4cm. vẽ đường thẳng d1 là đường trung trực của đoạn OD. Vẽ đường thẳng d2 đi qua D và song song với tia Oy, đường thẳng d2 cắt d1 tại C. tính góc CDO.
HẾT.
......
Trả lờiXóa